Thông tin liên hệ
- 036.686.3943
- admin@nguoicodonvn2008.info
Key mặc định cho Windows 10 (default key hay generic key) của Microsoft sẽ cho phép người dùng cài một bản Windows 10 bất kì nhưng sẽ chưa kích hoạt Windows.
Sử dụng key mặc định sẽ rất hữu ích nếu bạn muốn cài một bản Windows 10 nhất định nào đó hoặc kiểm tra hoạt động trên PC hoặc máy ảo, hay đơn giản là hiện tại bạn chưa có key sản phẩm và sau này sẽ kích hoạt Windows sau.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp danh sách RTM (bán lẻ) và key KMS (mặc định) cho tất cả các phiên bản Windows 10. Đây là tài liệu hướng dẫn setup KMS client của Microsoft. https://docs.microsoft.com/en-us/windows-server/get-started/kmsclientkeys
Có, không có gì sai khi sử dụng generic product key để cài đặt Windows trên máy tính. Tuy nhiên, làm như vậy đi kèm với một số hạn chế đáng kể.
Đáng chú ý nhất, một generic key không cung cấp quyền sử dụng. Thay vào đó, chúng chỉ được thiết kế để giúp bạn cài đặt Windows. Trong vòng 30 đến 90 ngày (tùy thuộc vào key), generic key sẽ hết hạn và bạn sẽ cần thêm retail key (key bán lẻ) đầy đủ.
Về lý thuyết, Microsoft sẽ không bao giờ cho phép bạn kích hoạt Windows bằng một generic product key. Nếu bạn thử kích hoạt Windows bằng generic product key, bạn sẽ thấy thông báo sau trên màn hình:
We can't activate Windows on this device because you don't have a valid digital licence or product key. If you think you do have a valid licence or key, see Troubleshoot below. (0x803f7001)
(Chúng tôi không thể kích hoạt Windows trên thiết bị này vì bạn không có giấy phép kỹ thuật số hoặc product key hợp lệ. Nếu bạn cho rằng mình có giấy phép hoặc key hợp lệ, hãy xem phần “Khắc phục sự cố” bên dưới. (0x803f7001))
Ngay cả khi bằng cách nào đó bạn có thể vượt qua các tính năng kiểm soát của Microsoft, bạn vẫn sẽ vi phạm End-User License Agreement (EULA) - Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và có thể bị truy tố.
Có lẽ tốt nhất là bạn nên coi generic product key giống như bản dùng thử miễn phí cho một phần mềm. Bạn có quyền truy cập vào tất cả các tính năng và có thể kiểm tra, đánh giá nó, nhưng bạn biết rằng bạn sẽ cần phải chi một số tiền tại thời điểm nào đó để duy trì quyền truy cập.
Chúng lý tưởng cho những người đang xây dựng hệ thống hoặc những người muốn chạy Windows trong môi trường ảo.
Nếu bạn đã sử dụng generic product key để cài đặt Windows, bạn có thể dễ dàng thay thế nó bằng phiên bản bán lẻ đầy đủ và do đó có được bản sao hợp pháp của Windows mà không cần xóa và cài đặt lại hệ điều hành của mình.
Lưu ý: Trước khi làm theo các bước này, trước tiên bạn cần mua phiên bản bán lẻ của Windows product key. Bạn có thể mua chúng trực tiếp từ cửa hàng trực tuyến của Microsoft. Một số người bán bên thứ ba cũng có thể có sẵn các khóa hợp pháp, nhưng không đảm bảo chúng sẽ hoạt động.
Khi bạn đã sẵn sàng, hãy mở ứng dụng Settings và đi tới Update and security > Activation > Upgrade your edition of Windows > Change product key.
Một hộp mới sẽ xuất hiện trên màn hình và bạn sẽ được nhắc nhập key bán lẻ mà bạn vừa mua. Nếu key của bạn hợp pháp, quá trình kích hoạt sẽ bắt đầu. Quá trình này có thể mất từ vài giây đến vài giờ, tùy thuộc vào mức độ bận rộn của các máy chủ Microsoft.
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Server Datacenter | 6NMRW-2C8FM-D24W7-TQWMY-CWH2D |
Windows Server Standard | N2KJX-J94YW-TQVFB-DG9YT-724CC |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Server Datacenter | 2HXDN-KRXHB-GPYC7-YCKFJ-7FVDG |
Windows Server Standard | PTXN8-JFHJM-4WC78-MPCBR-9W4KR |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Education | NW6C2-QMPVW-D7KKK-3GKT6-VCFB2 |
Windows 10 Education N | 2WH4N-8QGBV-H22JP-CT43Q-MDWWJ |
Windows 10 Enterprise | NPPR9-FWDCX-D2C8J-H872K-2YT43 |
Windows 10 Enterprise G | YYVX9-NTFWV-6MDM3-9PT4T-4M68B |
Windows 10 Enterprise G N | 44RPN-FTY23-9VTTB-MP9BX-T84FV |
Windows 10 Enterprise N | DPH2V-TTNVB-4X9Q3-TJR4H-KHJW4 |
Windows 10 Professional | W269N-WFGWX-YVC9B-4J6C9-T83GX |
Windows 10 Professional Education | 6TP4R-GNPTD-KYYHQ-7B7DP-J447Y |
Windows 10 Professional Education N | YVWGF-BXNMC-HTQYQ-CPQ99-66QFC |
Windows 10 Professional N | MH37W-N47XK-V7XM9-C7227-GCQG9 |
Windows 10 Professional Workstation | NRG8B-VKK3Q-CXVCJ-9G2XF-6Q84J |
Windows 10 Professional Workstation N | 9FNHH-K3HBT-3W4TD-6383H-6XYWF |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Server Datacenter | 6Y6KB-N82V8-D8CQV-23MJW-BWTG6 |
Windows Server Standard | DPCNP-XQFKJ-BJF7R-FRC8D-GF6G4 |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Server 2019 Datacenter | WMDGN-G9PQG-XVVXX-R3X43-63DFG |
Windows Server 2019 Standard | N69G4-B89J2-4G8F4-WWYCC-J464C |
Windows Server 2019 Essentials | WVDHN-86M7X-466P6-VHXV7-YY726 |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Server 2016 Datacenter | CB7KF-BWN84-R7R2Y-793K2-8XDDG |
Windows Server 2016 Standard | WC2BQ-8NRM3-FDDYY-2BFGV-KHKQY |
Windows Server 2016 Essentials | JCKRF-N37P4-C2D82-9YXRT-4M63B |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Professional Workstation | NRG8B-VKK3Q-CXVCJ-9G2XF-6Q84J |
Windows 10 Professional Workstation N | 9FNHH-K3HBT-3W4TD-6383H-6XYWF |
Operating system edition | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Professional | W269N-WFGWX-YVC9B-4J6C9-T83GX |
Windows 10 Professional N | MH37W-N47XK-V7XM9-C7227-GCQG9 |
Windows 10 Enterprise | NPPR9-FWDCX-D2C8J-H872K-2YT43 |
Windows 10 Enterprise N | DPH2V-TTNVB-4X9Q3-TJR4H-KHJW4 |
Windows 10 Education | NW6C2-QMPVW-D7KKK-3GKT6-VCFB2 |
Windows 10 Education N | 2WH4N-8QGBV-H22JP-CT43Q-MDWWJ |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB | WNMTR-4C88C-JK8YV-HQ7T2-76DF9 |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB N | 2F77B-TNFGY-69QQF-B8YKP-D69TJ |
Windows 10 Enterprise 2016 LTSB | DCPHK-NFMTC-H88MJ-PFHPY-QJ4BJ |
Windows 10 Enterprise 2016 LTSB N | QFFDN-GRT3P-VKWWX-X7T3R-8B639 |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 8.1 Professional | GCRJD-8NW9H-F2CDX-CCM8D-9D6T9 |
Windows 8.1 Professional N | HMCNV-VVBFX-7HMBH-CTY9B-B4FXY |
Windows 8.1 Enterprise | MHF9N-XY6XB-WVXMC-BTDCT-MKKG7 |
Windows 8.1 Enterprise N | TT4HM-HN7YT-62K67-RGRQJ-JFFXW |
Windows Server 2012 R2 Server Standard | D2N9P-3P6X9-2R39C-7RTCD-MDVJX |
Windows Server 2012 R2 Datacenter | W3GGN-FT8W3-Y4M27-J84CP-Q3VJ9 |
Windows Server 2012 R2 Essentials | KNC87-3J2TX-XB4WP-VCPJV-M4FWM |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 8 Professional | NG4HW-VH26C-733KW-K6F98-J8CK4 |
Windows 8 Professional N | XCVCF-2NXM9-723PB-MHCB7-2RYQQ |
Windows 8 Enterprise | 32JNW-9KQ84-P47T8-D8GGY-CWCK7 |
Windows 8 Enterprise N | JMNMF-RHW7P-DMY6X-RF3DR-X2BQT |
Windows Server 2012 | BN3D2-R7TKB-3YPBD-8DRP2-27GG4 |
Windows Server 2012 N | 8N2M2-HWPGY-7PGT9-HGDD8-GVGGY |
Windows Server 2012 Single Language | 2WN2H-YGCQR-KFX6K-CD6TF-84YXQ |
Windows Server 2012 Country Specific | 4K36P-JN4VD-GDC6V-KDT89-DYFKP |
Windows Server 2012 Server Standard | XC9B7-NBPP2-83J2H-RHMBY-92BT4 |
Windows Server 2012 MultiPoint Standard | HM7DN-YVMH3-46JC3-XYTG7-CYQJJ |
Windows Server 2012 MultiPoint Premium | XNH6W-2V9GX-RGJ4K-Y8X6F-QGJ2G |
Windows Server 2012 Datacenter | 48HP8-DN98B-MYWDG-T2DCC-8W83P |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 7 Professional | FJ82H-XT6CR-J8D7P-XQJJ2-GPDD4 |
Windows 7 Professional N | MRPKT-YTG23-K7D7T-X2JMM-QY7MG |
Windows 7 Professional E | W82YF-2Q76Y-63HXB-FGJG9-GF7QX |
Windows 7 Enterprise | 33PXH-7Y6KF-2VJC9-XBBR8-HVTHH |
Windows 7 Enterprise N | YDRBP-3D83W-TY26F-D46B2-XCKRJ |
Windows 7 Enterprise E | C29WB-22CC8-VJ326-GHFJW-H9DH4 |
Windows Server 2008 R2 Web | 6TPJF-RBVHG-WBW2R-86QPH-6RTM4 |
Windows Server 2008 R2 HPC edition | TT8MH-CG224-D3D7Q-498W2-9QCTX |
Windows Server 2008 R2 Standard | YC6KT-GKW9T-YTKYR-T4X34-R7VHC |
Windows Server 2008 R2 Enterprise | 489J6-VHDMP-X63PK-3K798-CPX3Y |
Windows Server 2008 R2 Datacenter | 74YFP-3QFB3-KQT8W-PMXWJ-7M648 |
Windows Server 2008 R2 for Itanium-based Systems | GT63C-RJFQ3-4GMB6-BRFB9-CB83V |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Vista Business | YFKBB-PQJJV-G996G-VWGXY-2V3X8 |
Windows Vista Business N | HMBQG-8H2RH-C77VX-27R82-VMQBT |
Windows Vista Enterprise | VKK3X-68KWM-X2YGT-QR4M6-4BWMV |
Windows Vista Enterprise N | VTC42-BM838-43QHV-84HX6-XJXKV |
Windows Web Server 2008 | WYR28-R7TFJ-3X2YQ-YCY4H-M249D |
Windows Server 2008 Standard | TM24T-X9RMF-VWXK6-X8JC9-BFGM2 |
Windows Server 2008 Standard without Hyper-V | W7VD6-7JFBR-RX26B-YKQ3Y-6FFFJ |
Windows Server 2008 Enterprise | YQGMW-MPWTJ-34KDK-48M3W-X4Q6V |
Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V | 39BXF-X8Q23-P2WWT-38T2F-G3FPG |
Windows Server 2008 HPC | RCTX3-KWVHP-BR6TB-RB6DM-6X7HP |
Windows Server 2008 Datacenter | 7M67G-PC374-GR742-YH8V4-TCBY3 |
Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V | 22XQ2-VRXRG-P8D42-K34TD-G3QQC |
Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems | 4DWFP-JF3DJ-B7DTH-78FJB-PDRHK |
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Server 2016 Datacenter |
CB7KF-BWN84-R7R2Y-793K2-8XDDG |
Windows Server 2016 Standard |
WC2BQ-8NRM3-FDDYY-2BFGV-KHKQY |
Windows Server 2016 Essentials |
JCKRF-N37P4-C2D82-9YXRT-4M63B |
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Professional |
W269N-WFGWX-YVC9B-4J6C9-T83GX |
Windows 10 Professional N |
MH37W-N47XK-V7XM9-C7227-GCQG9 |
Windows 10 Enterprise |
NPPR9-FWDCX-D2C8J-H872K-2YT43 |
Windows 10 Enterprise N |
DPH2V-TTNVB-4X9Q3-TJR4H-KHJW4 |
Windows 10 Education |
NW6C2-QMPVW-D7KKK-3GKT6-VCFB2 |
Windows 10 Education N |
2WH4N-8QGBV-H22JP-CT43Q-MDWWJ |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB |
WNMTR-4C88C-JK8YV-HQ7T2-76DF9 |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB N |
2F77B-TNFGY-69QQF-B8YKP-D69TJ |
Windows 10 Enterprise 2016 LTSB |
DCPHK-NFMTC-H88MJ-PFHPY-QJ4BJ |
Windows 10 Enterprise 2016 LTSB N |
QFFDN-GRT3P-VKWWX-X7T3R-8B639 |
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 8.1 Professional |
GCRJD-8NW9H-F2CDX-CCM8D-9D6T9 |
Windows 8.1 Professional N |
HMCNV-VVBFX-7HMBH-CTY9B-B4FXY |
Windows 8.1 Enterprise |
MHF9N-XY6XB-WVXMC-BTDCT-MKKG7 |
Windows 8.1 Enterprise N |
TT4HM-HN7YT-62K67-RGRQJ-JFFXW |
Windows Server 2012 R2 Server Standard |
D2N9P-3P6X9-2R39C-7RTCD-MDVJX |
Windows Server 2012 R2 Datacenter |
W3GGN-FT8W3-Y4M27-J84CP-Q3VJ9 |
Windows Server 2012 R2 Essentials |
KNC87-3J2TX-XB4WP-VCPJV-M4FWM |
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 8 Professional |
NG4HW-VH26C-733KW-K6F98-J8CK4 |
Windows 8 Professional N |
XCVCF-2NXM9-723PB-MHCB7-2RYQQ |
Windows 8 Enterprise |
32JNW-9KQ84-P47T8-D8GGY-CWCK7 |
Windows 8 Enterprise N |
JMNMF-RHW7P-DMY6X-RF3DR-X2BQT |
Windows Server 2012 |
BN3D2-R7TKB-3YPBD-8DRP2-27GG4 |
Windows Server 2012 N |
8N2M2-HWPGY-7PGT9-HGDD8-GVGGY |
Windows Server 2012 Single Language |
2WN2H-YGCQR-KFX6K-CD6TF-84YXQ |
Windows Server 2012 Country Specific |
4K36P-JN4VD-GDC6V-KDT89-DYFKP |
Windows Server 2012 Server Standard |
XC9B7-NBPP2-83J2H-RHMBY-92BT4 |
Windows Server 2012 MultiPoint Standard |
HM7DN-YVMH3-46JC3-XYTG7-CYQJJ |
Windows Server 2012 MultiPoint Premium |
XNH6W-2V9GX-RGJ4K-Y8X6F-QGJ2G |
Windows Server 2012 Datacenter |
48HP8-DN98B-MYWDG-T2DCC-8W83P |
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 7 Professional |
FJ82H-XT6CR-J8D7P-XQJJ2-GPDD4 |
Windows 7 Professional N |
MRPKT-YTG23-K7D7T-X2JMM-QY7MG |
Windows 7 Professional E |
W82YF-2Q76Y-63HXB-FGJG9-GF7QX |
Windows 7 Enterprise |
33PXH-7Y6KF-2VJC9-XBBR8-HVTHH |
Windows 7 Enterprise N |
YDRBP-3D83W-TY26F-D46B2-XCKRJ |
Windows 7 Enterprise E |
C29WB-22CC8-VJ326-GHFJW-H9DH4 |
Windows Server 2008 R2 Web |
6TPJF-RBVHG-WBW2R-86QPH-6RTM4 |
Windows Server 2008 R2 HPC edition |
TT8MH-CG224-D3D7Q-498W2-9QCTX |
Windows Server 2008 R2 Standard |
YC6KT-GKW9T-YTKYR-T4X34-R7VHC |
Windows Server 2008 R2 Enterprise |
489J6-VHDMP-X63PK-3K798-CPX3Y |
Windows Server 2008 R2 Datacenter |
74YFP-3QFB3-KQT8W-PMXWJ-7M648 |
Windows Server 2008 R2 for Itanium-based Systems |
GT63C-RJFQ3-4GMB6-BRFB9-CB83V |
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows Vista Business |
YFKBB-PQJJV-G996G-VWGXY-2V3X8 |
Windows Vista Business N |
HMBQG-8H2RH-C77VX-27R82-VMQBT |
Windows Vista Enterprise |
VKK3X-68KWM-X2YGT-QR4M6-4BWMV |
Windows Vista Enterprise N |
VTC42-BM838-43QHV-84HX6-XJXKV |
Windows Web Server 2008 |
WYR28-R7TFJ-3X2YQ-YCY4H-M249D |
Windows Server 2008 Standard |
TM24T-X9RMF-VWXK6-X8JC9-BFGM2 |
Windows Server 2008 Standard without Hyper-V |
W7VD6-7JFBR-RX26B-YKQ3Y-6FFFJ |
Windows Server 2008 Enterprise |
YQGMW-MPWTJ-34KDK-48M3W-X4Q6V |
Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V |
39BXF-X8Q23-P2WWT-38T2F-G3FPG |
Windows Server 2008 HPC |
RCTX3-KWVHP-BR6TB-RB6DM-6X7HP |
Windows Server 2008 Datacenter |
7M67G-PC374-GR742-YH8V4-TCBY3 |
Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V |
22XQ2-VRXRG-P8D42-K34TD-G3QQC |
Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems |
4DWFP-JF3DJ-B7DTH-78FJB-PDRHK |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Enterprise LTSC 2019 | M7XTQ-FN8P6-TTKYV-9D4CC-J462D |
Windows 10 Enterprise N LTSC 2019 | 92NFX-8DJQP-P6BBQ-THF9C-7CG2H |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Enterprise LTSB 2016 | DCPHK-NFMTC-H88MJ-PFHPY-QJ4BJ |
Windows 10 Enterprise N LTSB 2016 | QFFDN-GRT3P-VKWWX-X7T3R-8B639 |
Phiên bản hệ điều hành | KMS Client Setup Key |
---|---|
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB | WNMTR-4C88C-JK8YV-HQ7T2-76DF9 |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB N | 2F77B-TNFGY-69QQF-B8YKP-D69TJ |
Windows 10 Edition |
RTM Generic Key (bán lẻ) |
KMS Client Setup Key |
Windows 10 Home | YTMG3-N6DKC-DKB77-7M9GH-8HVX7 | |
Windows 10 Home N | 4CPRK-NM3K3-X6XXQ-RXX86-WXCHW | |
Windows 10 Pro | VK7JG-NPHTM-C97JM-9MPGT-3V66T | W269N-WFGWX-YVC9B-4J6C9-T83GX |
Windows 10 Pro N | 2B87N-8KFHP-DKV6R-Y2C8J-PKCKT | MH37W-N47XK-V7XM9-C7227-GCQG9 |
Windows 10 Pro for Workstations | DXG7C-N36C4-C4HTG-X4T3X-2YV77 | NRG8B-VKK3Q-CXVCJ-9G2XF-6Q84J |
Windows 10 Pro N for Workstations | WYPNQ-8C467-V2W6J-TX4WX-WT2RQ | 9FNHH-K3HBT-3W4TD-6383H-6XYWF |
Windows 10 Education | YNMGQ-8RYV3-4PGQ3-C8XTP-7CFBY | NW6C2-QMPVW-D7KKK-3GKT6-VCFB2 |
Windows 10 Education N | 84NGF-MHBT6-FXBX8-QWJK7-DRR8H | 2WH4N-8QGBV-H22JP-CT43Q-MDWWJ |
Windows 10 Pro Education | 8PTT6-RNW4C-6V7J2-C2D3X-MHBPB | 6TP4R-GNPTD-KYYHQ-7B7DP-J447Y |
Windows 10 Pro Education N | GJTYN-HDMQY-FRR76-HVGC7-QPF8P | YVWGF-BXNMC-HTQYQ-CPQ99-66QFC |
Windows 10 Enterprise | XGVPP-NMH47-7TTHJ-W3FW7-8HV2C | NPPR9-FWDCX-D2C8J-H872K-2YT43 |
Windows 10 Enterprise G | YYVX9-NTFWV-6MDM3-9PT4T-4M68B | |
Windows 10 Enterprise G N | FW7NV-4T673-HF4VX-9X4MM-B4H4T | 44RPN-FTY23-9VTTB-MP9BX-T84FV |
Windows 10 Enterprise N | WGGHN-J84D6-QYCPR-T7PJ7-X766F | DPH2V-TTNVB-4X9Q3-TJR4H-KHJW4 |
Windows 10 Enterprise S | NK96Y-D9CD8-W44CQ-R8YTK-DYJWX | FWN7H-PF93Q-4GGP8-M8RF3-MDWWW |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB | WNMTR-4C88C-JK8YV-HQ7T2-76DF9 | |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB N | 2F77B-TNFGY-69QQF-B8YKP-D69TJ | |
Windows 10 Enterprise 2016 LTSB | DCPHK-NFMTC-H88MJ-PFHPY-QJ4BJ | |
Windows 10 Enterprise 2016 LTSB N | RW7WN-FMT44-KRGBK-G44WK-QV7YK | QFFDN-GRT3P-VKWWX-X7T3R-8B639 |
Windows 10 S | 3NF4D-GF9GY-63VKH-QRC3V-7QW8P | |
Windows 10 Home Single Language | BT79Q-G7N6G-PGBYW-4YWX6-6F4BT |
Nguồn tin: Quantrimang.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn